0963 600 868 - 024 6329 1858 Hỗ trợ 24h/7
EnglishKoreanVietnamese
CÔNG TY TNHH ĐẠI LÝ THUẾ ĐÔNG DƯƠNG
THÔNG BÁO : Hạn kê khai và nộp thuế tháng 01 /2022 là ngày 20/02/2022 đề nghị người nộp thuế kê khai và nộp sớm để tránh bị phạt về hành vi nộp chậm báo cáo.

Danh sách các mã nội dung kinh tế theo thông tư 300/2016/TT-BTC

Lập giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước,  kế toán thường không rõ mã tiểu mục, mã số tiểu mục của từng sắc thuế như thế nào dẫn đến tình trạng nộp sai mã tiểu mục. Để tránh tình trạng sai sót làm ảnh hưởng đến nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp, Đại lý thuế Đông Dương gửi các bạn danh sách mã tiểu mục theo thông tư 300/2016/TT-BTC.

                                     DANH MỤC MÃ TIỂU MỤC TRONG HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

  

  Mã số Mục Mã số Tiểu mục TÊN GỌI
I. PHẦN THU
Mục 1000   Thuế thu nhập cá nhân
Tiểu mục   1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công 
1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân
1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân
1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn
1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng BĐS, NTK, và NQT là BĐS
1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng
1008 Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
1012 Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ BĐS
1014 Thuế thu nhập từ dịch vụ cho thuê nhà, cho thuê mặt bằng
1049 Thuế thu nhập khác
Mục 1050   Thuế thu nhập doanh nghiệp
Tiểu mục   1051 Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành
1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành
1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản
1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
1056 Thuế TNDN từ hoạt động thăm dò, PT mỏ và KT dầu, khí TN (trừ H.định…)
1057 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số
1099 Thuế thu nhập doanh nghiệp khác
Mục 1100   Thu nợ thuế chuyển thu nhập
Tiểu mục   1101 Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư nước ngoài ở Việt nam về nước
1102 Thu nợ thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các doanh nghiệp
1103 Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư Việt nam ở nước ngoài về nước
1149 Thu nợ thuế chuyển thu nhập khác
Mục 1150   Thu nhập sau thuế thu nhập
Tiểu mục   1151 Thu nhập sau thuế thu nhập
1152 Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích
1153 Thu nhập sau thuế thu nhập từ hoạt động xổ số
1199 Khác
Mục 1250   Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
Tiểu mục   1251 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép 
1252 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép 
1253 Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
1254 Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
1255 Thu tiền sử dụng khu vực biển 
1256 Thu tiền cấp quyền hàng không
1257 Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng
1299 Thu từ các tài nguyên khác
Mục 1300   Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tiểu mục   1301 Đất trồng cây hàng năm
1302 Đất trồng cây lâu năm
1349 Đất khác
Mục 1350   Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tiểu mục   1351 Đất ở
1352 Đất xây dựng
1353 Đất nông nghiệp
1354 Đất ngư nghiệp
1399 Đất dùng cho mục đích khác
Mục 1400   Thu tiền sử dụng đất
Tiểu mục   1401 Đất ở
1402 Đất xây dựng
1403 Đất nông nghiệp
1404 Đất ngư nghiệp
1405 Đất xen kep
1406 Đất dôi dư
1449 Đất dùng cho mục đích khác
Mục 1500   Thuế nhà, đất
Tiểu mục   1501 Thuế nhà
1502 Thuế đất ở
1503 Thuế đất ngư nghiệp
1549 Thuế đất khác
Mục 1550   Thuế tài nguyên
Tiểu mục   1551 Dầu khí
1552 Nước thủy  điện
1553 Khoáng sản kim loại
1554 Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)
1555 Khoáng sản phi kim loại
1556 Thủy, hải sản
1557 Sản phẩm rừng tự nhiên
1558 Nước thiên nhiên khác
1561 Yến sào thiên nhiên
1562 Khí thiên nhiên ( không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1563 Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1599 Tài nguyên khoáng sản khác
Mục  1600   Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Tiểu mục   1601 Thu từ đất ở tại nông thôn
1602 Thu từ đất ở tại đô thị
1603 Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1649 Thu từ đất phi nông nghiệp khác
Mục 1700   Thuế giá trị gia tăng
Tiểu mục   1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước
1704 Thuế GTGT từ HĐ thăm dò, PT mỏ và KT dầu, khí TN(trừ H.định…)
1705 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết
1749 Thuế giá trị gia tăng khác
Mục 1750   Thuế tiêu thụ đặc biệt
Tiểu mục   1753 Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
1754 Mặt hàng rượu sản xuất trong nước
1755 Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước
1756 Mặt hàng xăng nap-ta, chế phẩm để pha chế xăng được trong nước
1757 Các dịch vụ, các hàng hóa khác sản xuất trong nước
1758 Mặt hàng bia sản xuất trong nước
1761 Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số
1762 Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước
1763 Rượu nhập khẩu bán ra trong nước 
1764 Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước
1765 Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước
1766 Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước
1767 Bia nhập khẩu bán ra trong nước 
1799 Thuế tiêu thụ đặc biệt khác
Mục  2000   Thuế bảo vệ môi trường
Tiểu mục   2001 Thu từ xăng sản xuất trong nước 
2002 Thu từ dầu Diezel sản xuất trong nước 
2003 Thu từ dầu hỏa sản xuất trong nước 
2004 Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước
2005 Thu từ than đá sản xuất trong nước
2006 Thu từ dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất tron nước
2007 Thu từ túi ni lông sản xuất trong nước
2008 Thu từ thuốc diệt cỏ sản xuất trong nước
2009 Thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước
2019 Thu từ các sản phẩm, hàng hóa khác sản xuất trong nước
2041 Thu từ xăng nhập khẩu để bán trong nước 
2042 Thu từ nhiên liệu bay nhập khẩu để bán trong nước
2043 Thu từ dầu Diezel nhập khẩu để bán trong nước 
2044 Thu từ dầu hỏa nhập khẩu để bán trong nước 
2045 Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn nhập khẩu để bán trong nước
Mục 2100   Phí trong lĩnh vực khác
Tiểu mục   2101 Phí xăng các loại (để thu theo TB của CQT)
2102 Phí dầu diezel (để thu theo TB của CQT)
2103 Phí dầu hỏa (để thu theo TB của CQT)
2104 Phí dầu max (để thu theo TB của CQT)
2105 Phí dầu mỡ nhờn (để thu theo TB của CQT)
2106 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật
2107 Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức
2108 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật
2111 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu
2146 Thu nợ phí xăng dầu
2147 Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng
2148 Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
Mục 2150   Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
Tiểu mục   2151 Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và thực vật
2152 Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
2153 Phí kiểm soát giết mổ động vật
2154 Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật
2155 Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi
2156 Phí kiểm tra vệ sinh thú y
2157 Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản
2158 Phí kiểm nghiệm thuốc thú y
2161 Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
2162 Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây
2163 Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật
2164 Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
2165 Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu
2166 Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp
2167 Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá
Mục 2200   Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng
Tiểu mục   2201 Phí kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa (để thu theo TB của CQT)
    2202 Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu (để thu theo TB của CQT)
    2203 Phí xây dựng (để thu theo TB của CQT)
    2204 Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính (để thu theo TB của CQT)
    2205 Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (để thu theo TB của CQT)
    2206 Phí xác nhận đăng ký công dân
    2207 Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài
    2208 Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam
    2211 Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự
Mục 2250   Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư
Tiểu mục   2251 Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
2252 Phí chợ
2253 Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các lĩnh vực, các ngành nghề
2254 Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay
2255 Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế  cơ  sở); thẩm định thiết kế  kỹ  thuật và các đồ  án quy hoạch
2256 Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản
2257 Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch
2258 Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu
2261 Phí giám định hàng hóa xuất nhập khẩu
2262 Phí xử lý vụ việc cạnh tranh
2263 Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
2264 Phí trong lĩnh vực hóa chất
2265 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng
2266 Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp
2267 Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
Mục 2300   Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải
Tiểu mục   2301 Phí sử dụng đường bộ
2302 Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang)
2303 Phí sử dụng đường biển
2304 Phí qua cầu
2305 Phí qua đò
2306 Phí qua phà
2307 Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển
2308 Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa
2311 Phí sử dụng cảng cá
2312 Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng
2313 Phí bảo đảm hàng hải
2314 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển
2315 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa
2316 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không
2317 Phí trọng tải tàu, thuyền
2318 Phí luồng, lạch đường thủy nội địa
2321 Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước
2322 Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư
2323 Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
2324 Phí lưu giữ, bảo quản tang vật, phương tiện
Mục 2350   Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc
Tiểu mục   2351 Phí sử dụng vô tuyến điện
2352 Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet
2353 Phí sử dụng kho số viễn thông
2354 Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí
2355 Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò địa chất và khai thác mỏ
2356 Phí khai thác và sử  dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí
2357 Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hóa và tài liệu lưu trữ
2358 Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông
2361 Phí quyền hoạt động viễn thông
2362 Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông
2363 Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
2364 Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số
2365 Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền
2366 Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng
2367 Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin
2368 Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
Mục 2400   Phí thuộc lĩnh vực an ninh, xã hội , an toàn xã hội
Tiểu mục   2401 Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
2402 Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp
2403 Phí an ninh, trật tự
2404 Phí phòng cháy, chữa cháy
2405 Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
2406 Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
2407 Phí thẩm định, phê duyệ an ninh cảng biển, sổ lý lịch tàu biển
2408 Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý
2411 Phí thẩm định cấp phép hoạt động hóa chất nguy hiểm, đánh giá rủi ro hóa chất
2412 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ  chức, cá nhân trong nước
2413 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ  chức, cá nhân nước ngoài
2414 Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực
2415 Phí thẩm định điền kiện về an ninh, trật tự
2416 Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ
2417 Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô và phí trông giữ phương tiện tham gia giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật
2418 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng
2421 Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
2422 Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự
Mục 2450   Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội
Tiểu mục   2451 Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
2452 Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá
2453 Phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản  phim.
2454 Phí giới thiệu việc làm
2455 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
2456 Phí thư viện
2457 Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ
2458 Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả
Mục 2500   Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ 
Tiểu mục   2501 Học phí (không bao gồm học phí giáo dục không chính quy) ( để thu theo TB của CQT)
2502 Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề ( để thu theo TB của CQT)
2503 Phí dự thi, dự tuyển ( để thu theo TB của CQT)
2504 Phí sở hữu trí tuệ
2505 Phí cấp mã số, mã vạch
2506 Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
2507 Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân
2508 Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân
2511 Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
2512 Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
2513 Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
Mục 2550   Phí thuộc lĩnh vực y tế
Tiểu mục   2551 Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh
2552 Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; chẩn đoán thú y
2553 Phí y tế dự phòng
2554 Phí giám định y khoa
2555 Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm
2556 Phí kiểm dịch y tế
2557 Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế
2558 Phí kiểm tra, kiểm nghiệm và vệ sinh an toàn thực phẩm
2561 Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y
2562 Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc
2563 Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký
2564 Phí cấp, đổi thẻ bảo hiểm y tế
2565 Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
2566 Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế
2567 Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố
Mục 2600   Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường
Tiểu mục   2602 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
2603 Phí vệ sinh
2604 Phí phòng, chống thiên tai
2605 Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp
2606 Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp
2607 Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp
2608 Phí thẩm định, cung cấp thông tin về văn bằng bảo hộ giống cây trồng 
2611 Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch
2612 Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ
2613 Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường
2614 Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, đánh giá trữ lượng 
2615 Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
2616 Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
2617 Phí kiểm định phương tiện đo lường
2618 Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
2621 Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
2622 Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
2623 Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
2624 Phí BVMT đối với khai thác khoán sản là dầu thô và khí TN
2625 Phí bảo vệ môi trường đốivới khai thác khoáng sản còn lại
2626 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu
2627 Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
2628 Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản
2631 Phí khai thác, sử dụng nguồn nước
2632 Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường
2633 Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường
2634 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
2635 Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển, xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
2636 Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
2637 Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí
Mục 2650   Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan
Tiểu mục   2651 Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp
2652 Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc
2653 Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc
2654 Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư cho công trình do ngân sách nhà nước
2655 Phí phát hành, thanh toán trái phiếu để  huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam
2656 Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước
2657 Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp)
2658 Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
2661 Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán
2662 Phí hoạt động chứng khoán
2664 Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán
2665 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính
Mục 2700   Phí thuộc lĩnh vực tư pháp
Tiểu mục   2701 Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính)
2702 Phí giám định tư pháp
2703 Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm
2704 Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính
2705 Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy chứng nhận xoá án
2706 Phí thi hành án
2707 Phí tống đạt, ủy  thác tư pháp theo yêu cầu của cơ  quan có thẩm quyền của nước ngoài
2708 Phí xuất khẩu lao động
2711 Phí phá sản
2712 Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
2713 Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài
2714 Phí xử lý vụ việc cạnh tranh
2715 Phí công chứng
2716 Phí chứng thực
2717 Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp
2718 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
2721 Phí sử dụng thông tin
2722 Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm
Mục 2750   Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân
Tiểu mục   2751 Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân
2752 Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh
2753 Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới
2754 Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài
2755 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án nước ngoài
2756 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài
2757 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài
2758 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp
2761 Lệ phí kháng cáo
2762 Lệ phí Tòa án liên quan đến trọng tài
2763 Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
2764 Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp
2765 Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC
2766 Lệ phí tòa án
2767 Lệ phí đăng ký cư trú
2768 Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân
2771 Lệ phí hộ tịch
2772 Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
2773 Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
2774 Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi
Mục 2800   Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
Tiểu mục   2805 Lệ phí địa chính
2806 Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm
2807 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả
2808 Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp
2811 Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ
2812 Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp
2813 Lệ  phí cấp chứng chỉ  hành nghề, đăng bạ  đại diện sở  hữu công nghiệp
2814 Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới
2815 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
2816 Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thủy)
2817 Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thủy
2818 Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
2821 Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay
2822 Lệ phí cấp biển số nhà
2823 Lệ  phí cấp giấy chứng nhận quyền sở  hữu nhà ở, quyền sở  hữu công trình xây dựng
2825 Lệ phí trước bạ tàu bay
2826 Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch
2827 Lệ phí quản lý phương tiện giao thông
2828 Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải
2831 Lệ phí sở hữu trí tuệ
Mục 2850   Lệ phí sản xuất, kinh doanh (…lệ phí môn bài từ năm 2017)
Tiểu mục   2851 Lệ  phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các hộ kinh doanh
2852 Lệ phí đăng ký khai báo hóa chất nguy hiểm, hóa chất độc hại, máy, thiết bị 
2853 Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp thẻ, đăng ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật
2854 Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam
2855 Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu
2856 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình
2857 Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí
2858 Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản 
2859 Lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện
2861 Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
2862 Lệ phí môn bài mức (bậc) 1
2863 Lệ phí môn bài mức (bậc) 2
2864 Lệ phí môn bài mức (bậc) 3
2865 Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet
2866 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình
2867 Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính
2868 Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng
2871 Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng
2872 Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay
Mục 3000   Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia
Tiểu mục   3001 Lệ phí ra, vào cảng biển
3002 Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa
3003 Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay
3004 Lệ phí cấp phép bay
3005 Lệ phí hàng hóa, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh
3006 Lệ  phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình
3007 Lệ phí hoa hồng chữ ký
3008 Lệ phí hoa hồng sản xuất
3009 Lệ phí cấp giấy phép cho hoạt động tàu, thuyền nước ngoài
Mục 3050   Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác
Tiểu mục   3051 Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu
3054 Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ
3055 Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ
3056 Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ
3057 Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật
3058 Lệ phí hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự
3061 Lệ phí công chứng
3062 Lệ phí cấp GP quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
3063 Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch
3064 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
3065 Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu
3066 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư
3067 Lệ phí cấp thẻ công chứng viên
3068 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên
3071 Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên
3072 Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam
3073 Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp
Mục 3200   Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ nhà nước
Tiểu mục   3201 Lương thực
3202 Nhiên liệu
3203 Vật tư kỹ thuật
3204 Trang thiết bị kỹ thuật
3249 Khác
Mục 3250   Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ nhà nước chuyên ngành
Tiểu mục   3251 Lương thực
3252 Nhiên liệu
3253 Vật tư kỹ thuật
3254 Trang thiết bị kỹ thuật
3299 Khác
Mục 3300   Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
Tiểu mục   3301 Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
3302 Thu tiền thanh lý nhà làm việc
3349 Khác
Mục 3350   Thu từ tài sản khác
Tiểu mục   3351 Mô tô
3352 Ô tô con, ô tô tải
3353 Xe chuyên dùng
3354 Tàu, thuyền
3355 Đồ gỗ
3356 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng
3357 Máy tính, photo, máy fax
3358 Điều hòa nhiệt độ
3361 Thiết bị phòng, chữa cháy
3362 Thu bán cây đứng
3363 Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt
3364 Thu từ bồi thường tài sản
3365 Thu tiền bán tài sản nhà nước trên đất và tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất
3399 Các tài sản khác
Mục 3400   Thu tiền bán tài sản vô hình
Tiểu mục   3401 Quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên
3402 Quyền đánh bắt hải sản
3403 Quyền hàng hải
3404 Quyền hàng không
3405 Bằng phát minh, sáng chế
3406 Bản quyền, nhãn hiệu thương mại
3449 Khác
Mục 3450   Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu nhà nước
Tiểu mục   3451 Tài sản vô thừa nhận
3452 Di sản, khảo cổ tìm thấy trong lòng đất
3453 Tài sản không được quyền thừa kế
3499 Khác
Mục 3600   Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
Tiểu mục   3601 Tiền thuê mặt đất hàng năm
3602 Tiền thuê mặt nước hàng năm
3603 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ  các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
3604 Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu CN, khu chế xuất
3605 Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê
3606 Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê
3607 Tiền thuê mặt biển thu hàng năm
3608 Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê
3649 Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển khác
Mục 3650   Thu từ tài sản Nhà nước giao cho doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế
Tiểu mục   3651 Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước
3652 Thu khấu hao cơ bản nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
3653 Thu nợ tiền thu hồi vốn của các doanh nghiệp Nhà nước và các tổ chức kinh tế nhà nước
3654 Thu thanh lý tài sản cố  định của các doanh nghiệp Nhà nước và các tổ chức kinh tế nhà nước
3699 Thu khác từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinh tế
Mục 3700   Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu và phụ thu
Tiểu mục   3702 Phụ thu về giá lắp đặt điện thoại
3703 Phụ thu về giá bán điện
3704 Phụ thu về giá bán nước
3705 Phụ thu về giá bán mặt hàng nhựa PVC
3749 Khác
Mục 3750   Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng
Tiểu mục   3706 Phụ thu về dầu, khí
3751 Thuế tài nguyên
3752 Thuế thu nhập doanh nghiệp về dầu thô
3753 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam
3754 Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam
3755 Thuế đặc biệt
3756 Phụ thu về dầu
3757 Thu chênh lệch giá dầu
3799 Thu về dầu thô khác
Mục 3800   Thu về khí thiên nhiên của Chính phủ được theo hiệp định, khai thác dầu khí
Tiểu mục   3801 Thuế tài nguyên
3802 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3803 Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam
3804 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam
3805 Thuế đặc biệt
3806 Phụ thu về khí
3807 Thu chênh lệch giá khí
3849 Thu về khí thiên nhiên khác
Mục 3850   Thu tiền cho thuê tài sản nhà nước
Tiểu mục   3851 Tiền thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước
3852 Thu tiền cho thuê quầy bán hàng 
3853 Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt
3854 Tiền cho thuê và tiền chậm nộp tiền thuê cơ sở hạ tầng bến cảng, cầu cảng 
3899 Khác
Mục 3900   Thu khác từ quỹ đất
Tiểu mục   3901 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích
3902 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công
3903 Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định
3949 Thu khác
Mục  3950   Thu về condensate theo hiệp định, hợp đồng
Tiểu mục   3951 Thuế tài nguyên
3952 Thuế thu nhập doanh nghiệp về condensate
3953 Lãi được chia của chính phủ Việt Nam
3954 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam
3955 Thuế đặc biệt
3956 Phụ thu về condensate
3957 Thu chênh lệch giá condensate
3999 Thu về condensate khác
Mục 4050   Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư của Chính phủ ở trong nước
Tiểu mục   4051 Lãi cho vay bằng nguồn vốn trong nước
4052 Lãi cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước
4053 Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
4054 Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước
4099 Khác
Mục 4100   Lãi thu từ các khoản cho vay và góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài
Tiểu mục   4101 Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay
4102 Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức quốc tế vay
4103 Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay
4104 Lãi thu từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước
4149 Khác
Mục 4250   Thu tiền phạt
Tiểu mục   4251 Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của tòa án
4252 Phạt vi phạm giao thông
4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế ( không gồm VPHC với luật thuế TNCN)
4255 Phạt về vi phạm chế độ kế toán - thống kê
4256 Phạt vi phạm tệ nạn xã hội
4257 Phạt vi phạm bảo vệ nguồn lợi thủy  sản
4258 Phạt vi phạm về trồng và bảo vệ rừng
4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
4262 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, văn hoá
4263 Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng
4264 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện
4266 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện
4267 Phạt vi phạm trật tự đô thị
4268 Phạt vi phạm hành chính đối với luật thuế thu nhập cá nhân
4271 Phạt tiền do phạm tội theo quyết định của tòa án
4272 Tiền chậm nộp phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý
4274 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
4275 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
4276 Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm
4277 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác
4278 Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác
4299 Phạt vi phạm khác
Mục 4300   Thu tịch thu
Tiểu mục   4301 Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Thuế thực hiện
4302 Tịch thu khác do ngành Thuế thực hiện
4305 Tịch thu từ công tác chống lậu của cơ quan quản lý thị trường thực hiện
4306 Tịch thu do vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án
4307 Tịch thu từ công tác chống lậu do các ngành khác thực hiện
4308 Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Kiểm lâm thực hiện
4311 Tịch thu do phạm tội hoặc do liên quan tội phạm theo quyết định của tòa án, cơ quan thi hành án 
4349 Tịch thu khác 
Mục  4850   Thu từ hỗ trợ của địa phương khác
Tiểu mục   4851  Thu từ hỗ trợ của địa phương khác
Mục 4900   Các khoản thu khác
Tiểu mục   4902 Thu hồi các khoản chi năm trước
4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế
4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án
4907 Thu chênh lệch giá trái phiếu
4908 Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu
4913 Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định
4914 Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa 
4917 Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân
4918 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
4919 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
4921 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
4922 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
4923 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
4924 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
4925 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)
4926 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng
4927 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại
4928 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu
4929 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò khai thác dầu, khí
4931 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
4932 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
4933 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước
4934 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
4935 Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu
4936 Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu
4937 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
4938 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước
4939 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại
4941 Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
4942 Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí
4943 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
4944 Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
4945 Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý
4946 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
4947 Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
4949 Các khoản thu khác
Mục 5150   Viện trợ để cho vay lại
Mục 7550   Chi hoàn thuế giá trị gia tăng
Tiểu mục   7551 Chi hoàn thuế giá trị gia tăng
Bài viết liên quan

Hướng dẫn thay đổi thông tin cá nhân của người đại diện pháp luật

14/10/2021

Đại lý thuế Đông Dương hướng dẫn thay đổi thông tin người đại diện pháp luật với sở kế hoạch và đầu tư . Những hồ sơ cần chuẩn bị và những bước nộp hồ sơ thay đổi thông tin người đại diện pháp luật với sở kế hoạch và đầu tư một cách chính xác nhất giúp cho các bạn không phải bổ sung nhiều...

Xuất hoá đơn trước ngày ký hợp đồng mua bán bất động sản thì hoá đơn có giá trị không?

28/09/2021

Xây dựng hạ tầng để bán nền dự án bất động sản chưa đủ điều kiện mở bán vì chưa nghiệm thu xong hạ tầng theo luật nhà ở. Công ty thu tiền khách hàng dưới hình thức hợp đồng tiến trình hoặc hợp đồng nguyên tắc theo tiến độ các đợt. Vậy xin hỏi công ty có phải kê khai thuế GTGT theo tiến độ...

Văn bản thỏa thuận tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương

26/08/2021

Văn bản thỏa thuận tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương để thực hiện làm chế độ hỗ trợ theo hướng dẫn của nhà nước. TÊN DOANH NGHIỆP........             CỘNG...

Mẫu cam kết nuôi con hưởng chế độ nghỉ không lương và tạm hoãn hợp đồng

26/08/2021

Mẫu cam kết nuôi con hưởng chế độ nghỉ không lương và tạm hoãn hợp đồng theo chế độ nghỉ trong đại dịch covid 19. In ký đóng dấu và scan nộp đính kèm hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký chế độ nghỉ không lương hoặc tạm hoãn hợp đồng theo mẫu cam kết nuôi con này. CỘNG HÒA XÃ HỘI...

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương

24/08/2021

Hướng dẫn người lao động tạm hoãn hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương hưởng chế độ Covid theo quy định của pháp luật hiện hành. Người sử dụng lao động sẽ hỗ trợ thực hiện hồ sơ người lao động tạm hoãn hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương như thế nào? Đối tượng...

Copyright ® 2017 VinaETech. All Rights Reserved