Để đáp ứng công việc của kế toán cũng nắm vững các nghiệp vụ , chúng ta luôn phải cập nhật và bổ sung các văn bản pháp quy luôn thay đổi liên tục. Sau đây đại lý thuế Đông Dương gửi đến các bạn tập hợp các văn bản về kế toán mới nhất năm 2017.
Hệ Thống 26 Chuẩn Mực Kế Toán Việt Nam
Đợt | Chuẩn mực số | Tên chuẩn mực | Quyết định ban hành | Thông tư hướng dẫn |
1 | 02 | Hàng tồn kho | 149/2001/QĐ-BTC ngày ban hành 31/12/2001 ngày hiệu lực 01/01/2002 | 161/2007/TT-BTC ngày ban hành 31/12/2007 ngày hiệu lực 02/02/2008 |
03 | Tài sản cố định hữu hình | |||
04 | Tài sản cố định vô hình | |||
14 | Doanh thu và thu nhập khác | |||
2 | 01 | Chuẩn mực chung | 165/2002/QĐ-BTC ngày ban hành 31/12 /2002 ngày hiệu lực 01/01/2003 | 161/2007/TT-BTC ngày ban hành 31/12/2007 ngày hiệu lực 02/02/2008 |
06 | Thuê tài sản | |||
10 | Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái | |||
15 | Hợp đồng xây dựng | |||
16 | Chi phí đi vay | |||
24 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | |||
3 | 05 | Bất động sản đầu tư | 234/2003/QĐ-BTC ngày ban hành 30/12/ 2003 ngày hiệu lực 16/02/2004 | 161/2007/TT-BTC ngày ban hành 31/12/2007 ngày hiệu lực 02/02/2008 |
07 | Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết | |||
08 | Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh | |||
21 | Trình bày báo cáo tài chính | |||
25 | Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con | |||
26 | Thông tin về các bên liên quan | |||
4 | 17 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 12/2005/QĐ-BTC ngày ban hành 15/02/2005 ngày hiệu lực 23/03/2005 | 20/2006/TT-BTC ngày ban hành 20/03/2006 ngày hiệu lực 28/04/2006 |
22 | Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự | |||
23 | Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm | |||
27 | Báo cáo tài chính giữa niên độ | |||
28 | Báo cáo bộ phận | |||
29 | Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán | |||
5 | 11 | Hợp nhất kinh doanh | 100/2005/QĐ-BTC ngày ban hành 28/12/2005 ngày hiệu lực 05/02/2006 | 21/2006/TT-BTC ngày ban hành 20/03/2006 ngày hiệu lực 28/04/2006 |
18 | Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng | |||
19 | Hợp đồng bảo hiểm | |||
30 | Lãi trên cổ phiếu |